📚 thể loại: SINH HOẠT Ở HÀN QUỐC
☆ CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 9 ALL : 16
•
힘들다
:
힘이 많이 쓰이는 면이 있다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 MẤT SỨC, MỆT MỎI: Có phần sức lực bị dùng nhiều.
•
월급
(月給)
:
일한 대가로 한 달마다 지급하는 보수.
☆☆☆
Danh từ
🌏 LƯƠNG THÁNG: Thù lao như cái giá cho công việc đã làm, trả theo từng tháng.
•
하숙비
(下宿費)
:
남의 집에 머물면서 먹고 자는 데 드는 방세와 밥값 등의 돈.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHÍ NHÀ TRỌ, TIỀN Ở TRỌ: Tiền trả tiền phòng và tiền ăn rồi ăn ngủ ở nhà người khác.
•
아르바이트
(Arbeit)
:
돈을 벌기 위해 자신의 본업 외에 임시로 하는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC LÀM THÊM, VIỆC LÀM NGOÀI GIỜ, VIỆC LÀM BÁN THỜI GIAN: Công việc làm tạm thời ngoài công chính của mình để kiếm tiền.
•
벌다
:
일을 하여 돈을 얻거나 모으다.
☆☆☆
Động từ
🌏 KIẾM: Làm việc và nhận lấy hoặc tích góp tiền bạc.
•
취직
(就職)
:
일정한 직업을 얻어 직장에 나감.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TÌM ĐƯỢC VIỆC, SỰ CÓ VIỆC LÀM: Việc có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc.
•
떠나다
:
있던 곳에서 다른 곳으로 옮겨 가다.
☆☆☆
Động từ
🌏 RỜI, RỜI KHỎI: Từ nơi đang ở chuyển đi đến nơi khác.
•
익숙하다
:
어떤 일을 여러 번 하여 서투르지 않다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 QUEN THUỘC, THÀNH THỤC: Làm việc nào đó nhiều lần nên không bỡ ngỡ.
•
재미있다
:
즐겁고 유쾌한 느낌이 있다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 THÚ VỊ: Có cảm giác vui vẻ và sảng khoái.
•
숙소
(宿所)
:
집이 아닌 임시로 머물러 묵는 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 CHỖ TRỌ: Nơi có thể trú ngụ tạm thời mà không phải là nhà.
•
초기
(初期)
:
어떤 기간의 처음이 되는 시기.
☆☆
Danh từ
🌏 SƠ KÌ: Thời kì đầu tiên của một khoảng thời gian nào đó.
•
고국
(故國)
:
남의 나라에 가 있는 사람이 말하는 '자기 나라'.
☆☆
Danh từ
🌏 CỐ HƯƠNG, CỐ QUỐC, TỔ QUỐC: Đất nước mà những người đi sang đất nước khác nói về quê hương của mình.
•
한국인
(韓國人)
:
대한민국 국적을 가졌거나 한민족의 혈통과 정신을 이어받은 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI HÀN QUỐC: Người mang quốc tịch Hàn Quốc hoặc tiếp nhận huyết thống và tinh thần của dân tộc Hàn.
•
한국적
(韓國的)
:
한국 고유의 특징이 있거나 한국에 알맞은.
☆☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH HÀN QUỐC, CÓ KIỂU HÀN QUỐC: Phù hợp với Hàn Quốc hay có đặc trưng cố hữu của Hàn Quốc.
•
한국적
(韓國的)
:
한국 고유의 특징이 있거나 한국에 알맞은 것.
☆☆
Danh từ
🌏 TÍNH HÀN QUỐC, KIỂU HÀN QUỐC: Cái phù hợp với Hàn Quốc hay có đặc trưng cố hữu của Hàn Quốc.
•
적응
(適應)
:
어떠한 조건이나 환경에 익숙해지거나 알맞게 변화함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THÍCH ỨNG: Sự biến đổi theo hướng ngày càng phù hợp hay trở nên quen dần với một hoàn cảnh, điều kiện nào đó.
• Mối quan hệ con người (255) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Diễn tả ngoại hình (97) • Xin lỗi (7) • Sở thích (103) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Diễn tả vị trí (70) • Văn hóa ẩm thực (104) • Hẹn (4) • Gọi món (132) • Giáo dục (151) • Giải thích món ăn (78) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Văn hóa đại chúng (82) • Sự kiện gia đình (57) • Cách nói ngày tháng (59) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Chính trị (149) • Văn hóa đại chúng (52) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Du lịch (98) • Việc nhà (48) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Xem phim (105) • Giải thích món ăn (119) • Sử dụng tiệm thuốc (10)